là một loại sản phẩm lá chứa đặc biệt. nhômlá nhôm 8006được cán nóng với độ bền kéo từ 123-135. Sản phẩm lá nhôm 8006 đạt loại A với dạng tấm phẳng, bề mặt sạch và không có vết dầu.lá nhôm 8006phù hợp cho hộp ăn trưa không nhăn hàng không vũ trụ. Sau khi dập, các cạnh không có nếp nhăn và bề ngoài nhẵn và mịn.
Kích thước thùng chứa lá nhôm 8006
hợp kim | 8011 |
nóng nảy | O,H14,H16,H18,H19,H22,H24,H26,H28 |
Độ dày (mm) | 0,15-0,2 |
Chiều rộng(mm) | 100-1500 |
chiều dài(mm) | C |
Dùng cho | Vật liệu hộp thực phẩm, giấy bạc thực phẩm, hộp mang đi, bao bì |
Sự khác biệt giữalá nhôm 3003vàlá nhôm 8011như sau:
Giấy nhôm 8006 cho vật liệu hộp thực phẩmcó độ bền cao và cán nóng, trong khi lá nhôm 3003 và lá nhôm 8011 có độ bền thấp.
Giá trị độ giãn dài và độ lồi cốc củalá nhôm 8006cao hơn so với 8011 và 3003. Độ bền kéo của lá chứa 8006 cao hơn 10 MPa so với lá nhôm 8011 và thấp hơn một chút so vớilá nhôm 3003.