Bảng thông số kỹ thuật cho nắp nhôm PP cho lon
- Mẫu số: Mt-012
- Kiểu: Tấm nhôm
- Lớp: 8011, 1235
- Hợp kim: Hợp kim
- Nhiệt độ: H14, H24, H16, H26
- Đường kính: Cực rộng lên đến 1200mm
- Độ dày: Độ dày thêm lên đến 10mm
- ID cuộn dây:75mm, 150mm, 300mm, 400mm, 505mm
- bề mặt: hoàn thiện nhà máy, tráng
- Chứng nhận: GB/T
- Trọn gói: Vỏ gỗ hoặc pallet gỗ
- Nguồn gốc: Trung Quốc
- Giao hàng tận nơi: 20-30 ngày
- Mã HS: 76069100
1.Dung sai: Dung sai độ dày +/-1,5%, dung sai chiều rộng +/-1mm
2. Ứng dụng và Cách sử dụng: Vật liệu xây dựng, Vật liệu cách nhiệt, Mắt giày & Lều, Hạt góc, Công nghiệp ô tô, Chai và nắp lon POP, Hộp vẽ sâu, công nghiệp nhẹ, bảng sau TV, Biển báo đường phố, mũ PP, Mặt nạ tế bào, v.v.
3. Chất lượng bề mặt: Không có vết dầu, vết lõm, vết bẩn, vết trầy xước, vết bẩn, sự đổi màu oxit, vết nứt, ăn mòn, vết cuộn, vết bẩn và các khuyết tật khác sẽ cản trở việc sử dụng.
4. Đặc tính cơ học: Đặc tính cơ học và hỗn hợp hóa học có thể đáp ứng các yêu cầu của Tiêu chuẩn GB/T, ASTM, ENAW, JIS.
5.Đóng gói: Đầu tiên, vải nhựa có chất làm khô bên trong; Thứ hai, Len ngọc trai; Thứ ba, vỏ gỗ có chất khô, pallet gỗ khử trùng, bề mặt nhôm có thể phủ màng PVC màu xanh. Hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
6. Chứng chỉ: CCS. SGS. tiêu chuẩn ISO
Thành phần hóa học 8011 Nắp nhôm PP
hợp kim | Và | Fe | cu | mn | Mg | Cr | Trong | Zn | zr | Của | Khác | Min.Al |
8011 | 0,50-0,90 | 0,6-1,0 | 0,10 | 0,20 | 0,05 | 0,05 | - | 0,10 | - | - | 0,15 | duy trì |
Sản phẩm nhôm khác
Phạm vi kinh doanh của công ty chúng tôi bao gồm: tấm nhôm, cuộn nhôm, sản phẩm nhôm rô, sản phẩm nhôm dập nổi, lá nhôm, nhôm định hình, v.v.